Trang Chủ › Diễn đàn › Thuốc điều trị ung thư máu, bạch cầu, u tủy › Thuốc Iclusig 15mg Ponatinib điều trị ung thư bạch cầu
Dán nhãn: Iclusig, Iclusig 15mg, Ponatinib, Ponatinib 15mg
Thuốc Iclusig 15mg Ponatinib điều trị ung thư bạch cầu. Bạn cần biết giá thuốc Ponatinib bao nhiêu? Bạn chưa biết thuốc Iclusig bán ở đâu? Nhà thuốc Lan Phương là địa chỉ chuyên mua bán thuốc Iclusig tại Tp.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ … và toàn quốc.
[caption id="attachment_802" align="aligncenter" width="664"] Thuốc Iclusig 15mg Ponatinib điều trị ung thư bạch cầu.[/caption]
What is ponatinib?
Generic Name: ponatinib (poe NA ti nib)
Brand Name: Iclusig
Ponatinib is used in adults to treat a type of blood cancer called chronic myeloid leukemia (CML), or Philadelphia chromosome positive acute lymphoblastic leukemia (ALL).
Ponatinib is usually given after other treatments have failed.
Ponatinib may also be used for purposes not listed in this medication guide.
Important Information
Ponatinib may cause heart or blood vessel problems that could lead to heart attack or stroke.
Call your doctor or get emergency medical help if you have: chest pain spreading to your jaw or shoulder, shortness of breath, dizziness, severe stomach pain, swelling in your legs, sudden numbness or weakness, headache, or problems with vision or speech.
Ponatinib may also harm your liver. Call your doctor right away if you have upper stomach pain with loss of appetite, dark urine, bruising, or yellowing of your skin or eyes.
Source https://www.drugs.com/mtm/ponatinib.html and https://thuoclp.com/san-pham/thuoc-iclusig-15mg-ponatinib-dieu-tri-ung-thu-bach-cau-gia-thuoc-iclusig/#Tong_quan_ve_thuoc_Iclusig
Thuốc Iclusig 15mg Viên nén bao phim
Chi tiết liên lạc của Incyte Bioscatics UK Ltd
Thành phần hoạt chất ponatinib hydrochloride
1. Tên sản phẩm thuốc
Viên nén bao phim Iclusig 15 mg
Viên nén bao phim Iclusig 30 mg
Viên nén bao phim Iclusig 45 mg
2. Thành phần định tính và định lượng
Viên nén bao phim Iclusig 15 mg
Mỗi viên nén bao phim chứa 15 mg ponatinib (dưới dạng hydrochloride).
Tá dược có tác dụng đã biết
Mỗi viên nén bao phim chứa 40 mg đường sữa.
Viên nén bao phim Iclusig 30 mg
Mỗi viên nén bao phim chứa 30 mg ponatinib (dưới dạng hydrochloride).
Tá dược có tác dụng đã biết
Mỗi viên nén bao phim chứa 80 mg đường sữa.
Viên nén bao phim Iclusig 45 mg
Mỗi viên nén bao phim chứa 45 mg ponatinib (dưới dạng hydrochloride).
Tá dược có tác dụng đã biết
Mỗi viên nén bao phim chứa 120 mg đường sữa.
Để biết danh sách đầy đủ các tá dược, xem phần 6.1.
3. Dạng dược phẩm
Máy tính bảng bọc phim (máy tính bảng).
Viên nén bao phim Iclusig 15 mg
Máy tính bảng bọc màng trắng, hai mặt, có đường kính khoảng 6 mm, với “A5” được gỡ bỏ ở một bên.
Viên nén bao phim Iclusig 30 mg
Máy tính bảng bọc màng trắng, hai mặt, có đường kính khoảng 8 mm, với “C7” được gỡ bỏ ở một bên.
Viên nén bao phim Iclusig 45 mg
Máy tính bảng bọc màng tròn màu trắng, hai mặt, có đường kính khoảng 9 mm, với một bên AP AP4 bị gỡ bỏ ở một bên.
4. Đặc điểm lâm sàng
4.1 Chỉ định điều trị
Iclusig được chỉ định ở những bệnh nhân trưởng thành
• giai đoạn mãn tính, giai đoạn tăng tốc hoặc bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính (CML) giai đoạn nổ có khả năng kháng dasatinib hoặc nilotinib; những người không dung nạp với dasatinib hoặc nilotinib và đối với những người điều trị tiếp theo bằng imatinib không phù hợp về mặt lâm sàng; hoặc người có đột biến T315I
• Bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính nhiễm sắc thể dương tính (Ph + ALL) có khả năng kháng dasatinib; người không dung nạp với dasatinib và người điều trị tiếp theo bằng imatinib không phù hợp về mặt lâm sàng; hoặc người có đột biến T315I.
Xem phần 4.2 để đánh giá tình trạng tim mạch trước khi bắt đầu trị liệu và 4.4 cho các tình huống có thể cân nhắc điều trị thay thế.
Nguồn tham khảo https://www.medicines.org.uk/emc/product/1212/smpc và https://thuoclp.com/san-pham/thuoc-iclusig-15mg-ponatinib-dieu-tri-ung-thu-bach-cau-gia-thuoc-iclusig/#Chi_dinh_dieu_tri_thuoc_Iclusig
Chỉ định điều trị thuốc Iclusig
Iclusig được sử dụng để điều trị các loại bệnh bạch cầu sau đây đã thất bại từ việc điều trị bằng các loại thuốc khác hoặc có một sự khác biệt di truyền nhất định được gọi là đột biến T315I:
Bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính (CML): một bệnh ung thư máu liên quan đến quá nhiều tế bào bạch cầu bất thường trong máu và tủy xương nơi các tế bào máu được hình thành.
Bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính dương tính nhiễm sắc thể (Ph + ALL): một loại bệnh bạch cầu liên quan đến quá nhiều tế bào bạch cầu chưa trưởng thành trong máu và máu tạo thành tủy xương. Trong loại bệnh bạch cầu này, một số DNA đã được sắp xếp lại để tạo thành một nhiễm sắc thể bất thường Philadelphia.
Những bệnh này rất hiếm và Iclusig được chỉ định là một loại thuốc dùng trong các bệnh hiếm gặp.
Nguồn tham khảo tại https://thuoclp.com/iclusig15mg